Bước chân vào bất cứ một ngành nghề, dịch vụ nào thì việc tìm hiểu luật để làm đúng luật là rất quan trọng. Bởi điều này quyết định phần trăm sống còn của doanh nghiệp rất lớn.Do đó, cái nhìn tổng quan nhất về những quy định chung được quy định rõ ràng trong bộ luật, tránh vi phạm các quy định về luật quảng cáo y dược.
Tại Việt Nam, ngành dược là một trong những ngành đang trên đà phát triển. Nếu bạn đang có ý đinh hoặc lên kế hoạch kinh doanh, sản xuất, xuất nhập khẩu, quảng cáo,… các sản phẩm dược phẩm thì chắc chắn phải tìm hiểu qua Luật Dược 2005 để có
Ngày 14/6/2005 Luật Dược đã được Quốc hội thông qua, tạo hành lang pháp lý quan trọng đối với hoạt động về Dược, và chính thức có hiệu lực từ 1/10/2005
Luật dược 2005 Luật Dược số 34/2005/QH11 gồm 11 chương và 73 điều nêu rõ quy định việc kinh doanh thuốc; đăng ký, lưu hành thuốc; sử dụng thuốc; cung ứng thuốc; thông tin, quảng cáo thuốc; thử thuốc;…
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Chính sách của Nhà nước về lĩnh vực dược
Điều 4. Dự trữ quốc gia về thuốc
Điều 5. Quản lý nhà nước về giá thuốc
Điều 6. Cơ quan quản lý nhà nước về dược
Điều 7. Thanh tra dược
Điều 8. Hội và hiệp hội về dược
Điều 9. Những hành vi bị nghiêm cấm
Chương II. KINH DOANH THUỐC
MỤC 1.ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC
Điều 10. Hình thức kinh doanh thuốc
Điều 11. Điều kiện, thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Điều 12. Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
Điều 13. Chứng chỉ hành nghề dược
Điều 14. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc, Chứng chỉ hành nghề dược
MỤC 2. SẢN XUẤT THUỐC
Điều 15. Quyền của cơ sở sản xuất thuốc
Điều 16. Nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thuốc
Điều 17. Thuốc pha chế tại nhà thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Mục 3. XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỐC
Điều 18. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
Điều 19. Uỷ thác xuất khẩu, nhập khẩu thuốc
Điều 20. Phạm vi nhập khẩu thuốc
MỤC 4. BÁN BUÔN THUỐC
Điều 21. Cơ sở bán buôn thuốc
Điều 22. Quyền của cơ sở bán buôn thuốc
Điều 23. Nghĩa vụ của cơ sở bán buôn thuốc
MỤC 5. BÁN LẺ THUỐC
Điều 24. Cơ sở bán lẻ thuốc
Điều 25. Điều kiện chuyên môn của chủ cơ sở bán lẻ thuốc, người bán lẻ thuốc
Điều 26. Phạm vi hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc
Điều 27. Quyền của người bán lẻ thuốc và của chủ cơ sở bán lẻ thuốc
Điều 28. Nghĩa vụ của người bán lẻ thuốc và của chủ cơ sở bán lẻ thuốc
MỤC 6. DỊCH VỤ BẢO QUẢN THUỐC
Điều 29. Điều kiện đối với doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
Điều 30. Quyền của doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
Điều 31. Nghĩa vụ của doanh nghiệp làm dịch vụ bảo quản thuốc
MỤC 7. DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC
Điều 32. Điều kiện đối với doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
Điều 33. Quyền của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
Điều 34. Nghĩa vụ của doanh nghiệp làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc
Chương III. ĐĂNG KÝ, LƯU HÀNH THUỐC
Điều 35. Đăng ký thuốc
Điều 36. Lưu hành thuốc
Điều 37. Nhãn thuốc lưu hành trên thị trường
Điều 38. Thu hồi thuốc
Chương IV. THUỐC ĐÔNG Y VÀ THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
Điều 39. Trồng cây thuốc và chăn nuôi động vật làm thuốc
Điều 40. Chất lượng của dược liệu
Điều 41. Bảo quản dược liệu
Điều 42. Bán thuốc đông y và thuốc từ dược liệu tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Điều 43. Đăng ký thuốc, lưu hành thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
Điều 44. Sản xuất thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
Điều 45. Xuất khẩu, nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ thuốc đông y và thuốc từ dược liệu
Chương V. ĐƠN THUỐC VÀ SỬ DỤNG THUỐC
Điều 46. Đơn thuốc
Điều 47. Sử dụng thuốc
Chương VI. CUNG ỨNG THUỐC TRONG CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Điều 48. Điều kiện cung ứng thuốc
Điều 49. Bảo đảm cung ứng thuốc
Điều 50. Pha chế thuốc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Chương VII. THÔNG TIN, QUẢNG CÁO THUỐC
Điều 51. Thông tin thuốc
Điều 52. Quảng cáo thuốc
Điều 53. Phạm vi quảng cáo thuốc
Chương VIII. THỬ THUỐC TRÊN LÂM SÀNG
Điều 54. Thuốc thử lâm sàng
Điều 55. Thuốc miễn thử lâm sàng hoặc miễn một số giai đoạn thử lâm sàng
Điều 56. Điều kiện của người tham gia thử lâm sàng
Điều 57. Quyền của người tham gia thử lâm sàng
Điều 58. Quyền của tổ chức, cá nhân có thuốc thử lâm sàng
Điều 59. Nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân có thuốc thử lâm sàng
Điều 60. Quyền của tổ chức nhận thử thuốc trên lâm sàng
Điều 61. Nghĩa vụ của tổ chức nhận thử thuốc trên lâm sàng
Điều 62. Các giai đoạn và thủ tục thử thuốc trên lâm sàng
Chương IX. QUẢN LÝ THUỐC GÂY NGHIỆN, THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN, TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC VÀ THUỐC PHÓNG XẠ
Điều 63. Thuốc thuộc danh mục phải kiểm soát đặc biệt
Điều 64. Điều kiện kinh doanh, sử dụng thuốc thuộc danh mục phải kiểm soát đặc biệt
Điều 65. Trách nhiệm của cơ sở kinh doanh, pha chế, cấp phát thuốc thuộc danh mục phải kiểm soát đặc biệt
Chương X. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THUỐC VÀ VIỆC KIỂM NGHIỆM THUỐC
Điều 66. Tiêu chuẩn chất lượng thuốc
Điều 67. Kiểm nghiệm thuốc
Điều 68. Cơ sở kiểm nghiệm thuốc
Điều 69. Cơ sở kiểm nghiệm của Nhà nước về thuốc
Điều 70. Giải quyết khiếu nại về kết luận chất lượng thuốc
Chương XI. ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 71. Quy định chuyển tiếp
Điều 72. Hiệu lực thi hành
Điều 73. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Để thuận tiện, chúng tôi đã lưu toàn bộ văn bản này vào file có định dạng Word dưới đây để bạn tham khảo và tiện nghiên cứu tìm hiểu rõ hơn nội dung của từng chương trong Luật Dược 2005: Lu%E1%BA%ADt%20d%C6%B0%E1%BB%A3c%202005.docx